Ryerson University

Ryerson University là trường đại học hàng đầu của Canada trong lĩnh vực giáo dục đổi mới, tập trung vào các hoạt động định hướng nghề nghiệp.ryerson university

Thông tin về Ryerson University: 

  • Thành lập năm 1948
  • Loại trường: Tư thục
  • Tọa lạc tại  khu vực sầm uất và đa dạng văn hóa bậc nhất tại thành phố Toronto, tỉnh bang Ontario, Canada.
  • Tổng số sinh viên ~44,000 đến từ 146 quốc gia.

Vì sao nên theo học tại Ryerson University? 

Xếp hạng trường:

  •  (QS Rankings, 2020)
  • (QS Rankings, 2020)
  • #2 về xếp hạng danh tiếng quốc gia (Maclean, 2015)
  • 87% sinh viên tốt nghiệp từ trường tìm được việc làm chỉ trong vòng 6 tháng.
  • Top 10 comprehensive universities tại Canada.
  • Dẫn đầu Canda về “career-ready” education.
  • Chương trình học và cơ sở vật chất từ nhà trường:
    • 60+ chương trình đào tạo bậc cử nhân
    • 60+ chương trình đào tạo bậc sau đại học
    • 125% trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm,…

Nằm trong trung tâm thành phố Toronto:

    • Dân số: 6.4 triệu tại Greater Toronto Area (GTA)
    • Ryerson University mang đến cơ hội học tập sáng tạo trong một cộng đồng đa dạng và thân thiện.
    • 180+ ngôn ngữ được sử dụng.
    • Top 10 thành phố đáng sống nhất về sự an toàn và đa dạng văn hoá
    • Cơ hội việc làm tại Toronto:
      • 95% yêu cầu công việc sát với những gì sinh viên được học tập và trải nghiệm

Ryerson University nổi tiếng thế giới về các chương trình đào tạo và nghiên cứu về nhiều khối ngành:

    • Nghệ thuật
    • Khoa học
    • Kinh doanh
    • Thiết kế và Truyền thông
    • Dịch vụ cộng đồng
    • Khoa học kỹ thuật
    • Kiến trúc.
  • Trường luôn cam kết các chương trình thực tập, co-op nhằm tạo ra một nền văn hoá năng động, nơi giáo dục và kinh nghiệm luôn song hành với nhau.
  • Trường có hơn 220 đối tác là các trường đại học tại 59 quốc gia.
  • 23 virtual summer camp tại 13 quốc gia.

Tiên phong về chương trình trải nghiệm độc đáo được gọi là “Zone learning”:

    • 450+ dự án khởi nghiệp được  từ năm 2019.
    • 4,000+ công việc được tạo ra từ các dự án khởi nghiệp tại Ryerson’s Zones.
    • $ 1 tỷ: kinh phí huy động được bởi Zone và các nhà khởi nghiệp.

Cuộc sống sinh viên tại trường:

  • 200+ các câu lạc bộ và đội nhóm dành cho sinh viên.
  • $200,000 quỹ dành cho các hoạt động này.
  • Top 10 comprehensive universities tại Canada về sự hài lòng của sinh viên.

Dịch vụ hỗ trợ sinh viên:

  • 4,200+ sinh viên quốc tế sẽ nhận được sự hỗ trợ từ International Students Support (ISS) như: lỡi khuyên về định cư, các dịch vụ sức khoẻ và giấy phép lao động…
  • 1,880+ cố vấn và người được cố vấn trong chương trình ” Tri-Mentoring ” từ trường.

Chương trình học tại Ryerson University: 

Trường đào tạo các chuyên khoa như:

ryerson university faculty of arts ryerson university faculty

ryerson university faculty ryerson university faculty

ryerson university duhoclightacademy ryerson university duhoclightacademy

Hơn 60 chương trình đào tạo tại trường với các chuyên ngành như:

  • Accounting & Finance (BComm)
  • Aerospace Engineering (BEng)
  • Architectural Science (BArchSc)
  • Arts and Contemporary Studies (BA (Hons))
  • Biology (BSc (Hons))
  • Biomedical Engineering (BEng)
  • Biomedical Sciences (BSc (Hons))
  • Business Management (BComm)
  • Business Technology Management (BComm)
  • Chemical Engineering Co-op (BEng)
  • Chemistry (BSc (Hons))
  • Child and Youth Care (BA)
  • Civil Engineering (BEng)
  • Computer Engineering (BEng)
  • Computer Science (BSc (Hons))
  • Creative Industries (BA)
  • Criminology (BA (Hons))
  • Disability Studies (BA)

 

  • Early Childhood Studies (BA)
  • Electrical Engineering (BEng)
  • English (BA (Hons))
  • English and History (BA)English and Philosophy (BA)
  • Environment and Urban Sustainability (BA (Hons))
  • Fashion Communication (BDes)
  • Fashion Design (BDes)
  • Financial Mathematics (BSc (Hons))
  • Geographic Analysis (BA (Hons))
  • Graphic Communications Management (BTech) 
  • Health Information Management (BHA)
  • Health Services Management (BHA)
  • History (BA (Hons))
  • History and English (BA)History and Philosophy (BA)
  • Hospitality and Tourism Management (BComm (Hons))
  • Image Arts: Film Studies (BFA)
  • Image Arts: Photography Studies (BFA)
  • Industrial Engineering (BEng)
  • Interior Design (BID)
  • International Economics and Finance (BA)
  • International University Foundation Program
  • Journalism (BJourn)

 

  • Language and Intercultural Relations (BA (Hons))
  • Law (Juris Doctor)
  • Mathematics and its Applications (BSc)
  • Mechanical Engineering (BEng)
  • Medical Physics (BSc (Hons))
  • Midwifery (BHSc)
  • Nursing (BScN)
  • Nutrition and Food (BASc)
  • Occupational Health and Safety (BASc)
  • Performance: Acting (BFA)
  • Performance: Dance (BFA)
  • Performance: Production (BFA)
  • Philosophy (BA (Hons))Politics and Governance (BA (Hons))
  • Professional Communication (BA (Hons))
  • Primary Health Care Nurse Practitioner Certificate (PHCNP)
  • Psychology (BA)
  • Public Administration and Governance (BA (Hons))
  • Public Health (BASc)
  • Retail Management (BComm)
  • RTA School of Media: Media Production (BA)
  • RTA School of Media: New Media (BFA)
  • RTA School of Media: Sport Media (BA)
  • Ryerson ESL Foundation Program
  • Social Sciences and Humanities Foundations (Certificate)
  • Social Work (BSW)
  • Sociology (BA)
  • Undeclared Arts (First Year Studies Only)
  • Undeclared Engineering (First Semester Studies Only)
  • Undeclared Science (First Year Studies Only)
  • Urban and Regional Planning (BURPI)

>> Xem chi tiết khóa học tại đây

Các chương trình tiếng Anh tại trường( Cung cấp bởi học viện Real): 

  • Ryerson ESL Foundation Program: từ 20-24 giờ/tuần trong  12 hoặc 24 tuần
  • English Boost: 30 giờ/ tuần trong 8 tuần ( ghi danh vào tháng 7 hoặc tháng 10).
  • Bridging Program: 8 tuần với yêu cầu IELTS tối thiểu 4.5

Học phí và học bổng: 

Học phí ( tham khảo): 

  • Học phí trung bình: 30,759.00 CAD/ năm
  • Chi phí sinh hoat, ăn ở: từ 9,289 – 12,945 CAD/ năm 

Yêu cầu đầu vào:

Yêu cầu tiếng Anh:

english requirement ryerson university duhoclightacademy

Học bổng: 

  • Quỹ học bổng lên đến hơn 4 triệu đô dành cho sinh viên quốc tế đang theo học tại trường.
  • Học bổng tối đa một kỳ dành cho học sinh quốc tế có thể lên đến $15,000 ( kết hợp các học bổng đầu vào).
President’s Entrance Scholarships: 
  • Trị giá: $10,000/ năm ( tổng giá trị lên đến $40,000/ 4 năm)
  • Số lượng: 12 suất.
International Secondary School Merit Scholarship:
  • Trị giá: $5,000 dành cho học bổng đầu vào, không gia hạn.
  • Số lượng: 7 suất
Hạn chót nộp hồ sơ xét học bổng: 21.02.2022

Chi tiết xem tại https://www.ryerson.ca/international/admissions/scholarships-awards/ hoặc liên hệ Du Học Light Academy để biết thêm chi tiết tại:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Must Read