Du học Mỹ tại SUNY Binghamton – nơi thể hiện ở thành tựu học thuật xuất sắc, giá trị và thành công của sinh viên.
Sơ nét về SUNY Binghamton:
- Thành lập năm 1946
- Loại hình: đại học công lập
- Thành viên hệ thống trường đại học công lập bang New York – SUNY
- Vị trí Binghamton, New York
- Số sinh viên Theo học: 16,896+
Vì sao nên theo học tại SUNY Binghamton:
- Nằm trong TOP 100 trường Đại học hàng đầu tại Hoa Kỳ (US News and World Report 2021)
- #34 các trường đại học công lập hàng đầu Mỹ.
- Mức lương khởi điểm của sinh viên Binghamton University sau tốt nghiệp cao hơn khi so sánh với mức lương trung bình của sinh viên tốt nghiệp toàn nước Mỹ:
- Đại học Binghamton: $ 57,871
- Trung bình toàn quốc : $ 50,516
- Các xếp hạng khác từ trường:
- #1 đại học công lập tại New York (Business Frist, 2019 – 2020)
- Top 10 trường cao đẳng – đại học tốt nhất Hoa Kỳ (Fiske. 2019)
- Khoa kinh doanh
- #2 chương trình kế toán và tài chính tốt nhất New York (Niche.com 2019)
- #37 Các chương trình học Kinh Doanh (Money, 2018)
- #24 chương trình cử nhân kể toán (accounting.com 2019)
- #118 chương trình cử nhân kỹ sư ( US News,2021)
- Hơn 1.800 nhà tuyển dụng tích cực tuyển dụng sinh viên Binghamton mỗi năm, bao gồm các công ty hàng đầu như:
- Microsoft
- IBM
- Goldman Sachs
- Morgan Stanley
- Ernst & Young
- PwC
- KPMG
- Deloitte
- Coca-Cola
- Tata
- Baidu.
- Khuôn viên rộng tới hơn 376.000 mét vuông, bao gồm cả Khu bảo tồn thiên nhiên rộng 190 mẫu rừng với những con đường mòn thuận tiện cho các hoạt động như đi bộ, đi xe đạp, chạy bộ.
- Binghamton University luôn được công nhận là một “ trường Đại học xanh” (The Princeton Review).
- Đời sống sinh viên phong phú với:
- Các nhóm hát opera đẳng cấp thế giới.
- Giàn nhạc giao hưởng
- Rạp chiếu phim
- Đa dạng các câu lạc bộ
- Nhà hàng, quán bar.
- Sân vận động để theo dõi các trận đấu khúc côn cầu và bóng chày chuyên nghiệp
Chương trình học tại SUNY Binghamton:
SUNY Binghamton hiện cung cấp hơn 130 chuyên ngành chính và phụ bậc cử nhân và các chương trình thạc sĩ đến tiến sĩ
Một số ngành học nổi bật tại trường:
- Accounting (BS)
- Africana Studies (BA)
- Anthropology (BA, BS)
- Anthropology: Anthropological Perspectives (BA)
- Applied Physics (BS)
- Arabic Studies (BA)
- Art and Design (BA)
- Art and Design: Drawing (BA, BFA)
- Art and Design: Graphic Design (BA, BFA)
- Art and Design: Painting (BA, BFA)
- Art and Design: Photography (BA)
- Art and Design: Printmaking (BA, BFA)
- Art and Design: Sculpture (BA, BFA)
- Art History (BA)
- Art History: Architectural History (BA)
- Art History: Architecture and Urban Studies (BA)
- Art History: Pre-Architecture (BA)
- Asian and Asian American Studies (BA)
- Biochemistry (BS)
- Biological Sciences (BA, BS)
- Biomedical Engineering (BS)
- Business Administration (BS)
- Business Administration: Business Analytics (BS)
- Business Administration: Consulting and Leadership (BS)
- Business Administration: Entrepreneurship (BS)
- Business Administration: Finance (BS)
- Business Administration: Management Information Systems (BS)
- Business Administration: Marketing (BS)
- Business Administration: Quantitative Finance (BS)
- Business Administration: Supply Chain Management (BS)
- Chemistry (BA, BS)
- Chemistry: ACS Certified (BS)
- Chemistry: Biological Chemistry (BS)
- Chemistry: Materials (BA, BS)
- Chinese Studies (BA)
- Cinema (BA)
- Classical Civilization (BA)
- Classics, Greek and Latin (BA)
- Comparative Literature (BA)
- Computer Engineering (BS)
- Computer Science (BS)
- Economics (BA)
- Economics: Economic Analysis (BS)
- Economics: Economic Policy Analysis (BS)
- Economics: Financial Economics (BS)
- Electrical Engineering (BS)
- English (BA)
- English: Creative Writing (BA)
- English: Rhetoric (BA)
- Environmental Science (BS)
- Environmental Science: Earth Systems (BS)
- Environmental Science: Economic Systems (BS)
- Environmental Science: Ecosystems (BS)
- Environmental Science: Environmental Systems (BS)
- Environmental Studies (BA)
- Environmental Studies: Earth Systems (BA)
- Environmental Studies: Economic Systems (BA)
- Environmental Studies: Ecosystems (BA)
- French and Francophone Studies (BA)
- French Language and Linguistics (BA)
- Geography (BA)
- Geography: Computer Applications in Human-Environmental Analysis (BA)
- Geography: Environmental and Resource Management (BA)
- Geography: Urban and Regional Planning (BA)
- Geography: Urban: Economic/Retailing Emphasis (BA)
- Geological Sciences (BA, BS)
- Geological Sciences: Environmental Geology (BS)
- Geological Sciences: Geophysics (BS)
- German Studies (BA)
- Hebrew Studies (BA)
- History (BA)
- Human Development (BS)
- Industrial and Systems Engineering (BS)
- Integrative Neuroscience (BS)
- Italian (BA)
- Japanese Studies (BA)
- Judaic Studies (BA)
- Korean Studies (BA)
- Latin (BA)
- Latin American and Caribbean Studies (BA)
- Linguistics (BA)
- Mathematical Sciences (BA, BS)
- Mathematical Sciences: Actuarial Sciences (BA, BS)
- Mathematical Sciences: Statistics (BA)
- Mechanical Engineering (BS)
- Medieval and Early Modern Studies (BA)
- Music (BA, MusB)
- Nursing (BS)
- Philosophy (BA)
- Philosophy, Politics and Law (BA)
- Physics (BA)
- Physics: Mathematical Physics (BS)
- Political Science (BA)
- Psychology (BA)
- Psychology: Autism Spectrum Disorder (BA)
- Psychology: Foundations in Psychology (BA)
- Russian Studies: Area Studies (BA)
- Russian Studies: Literary and Cultural Studies (BA)
- Social Work (BSW)
- Sociology (BA)
- Spanish (BA)
- Theatre (BA)
- Theatre: Acting/Directing (BA)
- Theatre: Dance (BA)
- Theatre: Design/Technical (BA)
- Women Gender and Sexuality Studies (BA)
>> Chi tiết xem tại đây.
Chi phí và yêu cầu đầu vào tại SUNY Binghamton:
Học phí và các chi phí dự tính cho bậc Cử nhân
Chi phí (2020-2021) | International Resident |
Học phí | $24,660 |
Chi phí khác | $5,218 |
Chi phí ăn uống | $15,601 |
Học phí và chi phí dự tính cho bậc thạc sĩ
Graduate | Business Administration (MBA) | Nursing Practice (DNP) | Social Work (MSW) | Pharmacy (PharmD) | |
Học phí | $23,100 | $24,390 | $32,160 | $22,210 | $37,140 |
Phí khác | $2,190 | $2,440 | $2,190 | $2,382 | $2,394 |
Tổng cộng (24 tín chỉ) | $25,290 | $26,830 | $34,350 | $24,592 | $39,534 |
Yêu cầu đầu vào:
- Bảng điểm, học bạ 3 nămtrung học phổ thông gần nhất
- IELTS >= 6.5
- TOEFL 530-640 hoặc SAT/ACT hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tương đương
- Một số ngành như kế toán, kinh doanh, quản trị, điều dưỡng, kỹ thuật, khoa học máy tính yêu cầu bắt buộc SAT hoặc ACT
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ Hotline 0909 359 927 ( Ms. Bình) hoặc liên hệ với Du Học Light Academy để biết thêm thông tin chi tiết:
- Địa chỉ: Block A, tầng 11, phòng A11.24 Sky Center Apartment, 5B Phổ Quang, quận Tân Bình, Tp. HCM.
- Website: www.lightacademy.vn
- Fanpage: www.facebook.com/duhoclightacademy
- Instagram: https://www.instagram.com/light.academy.education/
- Inbox với chúng tôi tại: m.me/duhoclightacademy/